市社

维基百科,自由的百科全书
越南行政區劃
省级
中央直轄市(~市)
(~省)
县级
中央直辖市辖市(~市)
省辖市越南语Thành phố thuộc tỉnh (Việt Nam)(~市)
(~郡)
市社(~市社)
英语District (Vietnam)(~縣)
社级
(~坊)
市鎮(~市鎮)
(~社)
1992年憲法確立的越南行政区划层级

市社越南语Thị xã市社*/?)是越南的第二级行政区划单位之一。市社属于中央直辖市或者的管辖之下,其行政级别与省辖市同级。

译名

Thị xã”一词对应的汉喃文是“市社”。中国大陆常把“市社”汉译成“市”或县级市。台湾有时直接把“市社”汉译成“市社”。在英文中,“市社”的译名则是“区级镇”(district-level town)。

但是,越南官方中文网站没有一个统一的翻译标准。越南官方中文网站编辑通常不在网站中使用“市社”一词[1],而是使用“市”和“镇”两种译名。

  • 部分编辑常将“thị xã”翻译成“市”[2],与中国大陆译名一致。
  • 部分编辑则将“thị xã”翻译成“镇”[3],与英文译名(town)一致。

历史

越南设置市社的历史可以追溯至法属时期。

市社列表

2024年3月19日,越南国会常务委员会批准𤅶葛市社改制为𤅶葛市鹅贡市社改制为鹅贡市

至此,越南共有51个市社,其中山西市社隶属河内市,其余市社隶属各省。其中,16个市社属于第3级城市,35个市社属于第4级城市。

市社名 城市等級 设立时间 设立方式 相关批文 坊数量 社数量
安溪市社 嘉莱省 2003年12月9日 原安溪县析出安溪市社和得婆县 155/2003/ND-CP[4] 6 5
安仁市社 平定省 2011年11月28日 撤县设市社 101/NQ-CP[5] 5 10
阿云巴市社 嘉莱省 2007年3月30日 原阿云巴县析出阿云巴市社和富善县 50/2007/ND-CP[6] 4 4
𠀧屯市社 广平省 2013年12月20日 广泽县析出设立 125/NQ-CP[7] 6 10
扁山市社 清化省 1981年12月18日 中山县(现为河中县峨山县)析出成立 157-HĐBT[8] 6 1
平隆市社 平福省 2009年8月11日 原平隆县析出平隆市社和汉广县 35/NQ-CP[9] 4 2
平明市社 永隆省 2012年12月28日 撤县设市社 89/NQ-CP[10] 3 5
芃湖市社 多乐省 2008年12月23日 克容布县析出设立 07/ND-CP[11] 7 5
该礼市社 前江省 2013年12月26日 该礼县析出设立 130/NQ-CP[12] 6 10
真诚市社 平福省 2022年8月11日 撤县设市社 5 4
炉门市社 乂安省 1994年8月29日 宜禄县析出设立 113-CP 7 0
沿海市社 茶荣省 2015年5月15日 沿海县析出设立 934/NQ-UBTVQH13[13] 2 5
维先市社 河南省 2019年12月17日 撤县设市社 829/NQ-UBTVQH14[14] 9 7
奠磐市社 广南省 2015年3月11日 撤县设市社 889/NQ-UBTVQH13[15] 7 13
东和市社 富安省 2020年4月22日 撤县设市社 931/NQ-UBTVQH14 5 5
东潮市社 广宁省 2015年3月11日 撤县设市社 891/NQ-UBTVQH13[16] 10 11
德普市社 广义省 2020年1月10日 撤县设市社 867/NQ-UBTVQH14[17] 8 7
架涞市社 薄寮省 2015年5月11日 撤县设市社 930/NQ-UBTVQH13 3 7
和城市社 西宁省 2020年1月10日 撤县设市社 865/NQ-UBTVQH14[18] 4 4
怀仁市社 平定省 2020年4月22日 撤县设市社 932/NQ-UBTVQH14 11 6
黄梅市社 乂安省 2013年4月3日 琼瑠县析出设立 47/NQ-CP[19] 5 5
鸿岭市社 河静省 1992年3月2日 德寿县干禄县析出设立 67-HĐBT[20] 5 1
香水市社 承天顺化省 2010年2月9日 撤县设市社 08/NQ-CP[21] 5 7
香茶市社 承天顺化省 2011年11月15日 撤县设市社 99/NQ-CP[22] 7 8
建祥市社 隆安省 2013年3月18日 沐化县析出设立 33/NQ-CP[23] 3 5
荆门市社 海阳省 2019年9月11日 撤县设市社 768/NQ-UBTVQH14[24] 14 9
奇英市社 河静省 2015年4月10日 奇英县析出设立 903/NQ-UBTVQH13[25] 6 5
罗夷市社 平顺省 2005年9月5日 咸新县析出设立 114/2005/ND-CP[26] 5 4
隆美市社 后江省 2015年5月15日 隆美县析出设立 933/NQ-UBTVQH13 4 5
美豪市社 兴安省 2019年3月13日 撤县设市社 656/NQ-UBTVQH14[27] 7 6
芒莱市社 奠边省 1971年10月8日 原名莱州市社,由芒莱县析出设立

2005年3月2日改名为芒莱市社,原芒莱县改名为孟查县

189-CP 2 1
我𠄼市社 朔庄省 2013年12月29日 撤县设市社 113/NQ-CP[28] 3 5
宜山市社 清化省 2020年4月22日 撤销静嘉县 933/NQ-UBTVQH14 16 15
义路市社 安沛省 1995年5月15日 文振县析出设立 31-CP[29] 4 10
宁和市社 庆和省 2010年10月25日 撤县设市社 41/NQ-CP[30] 7 20
富美市社 巴地头顿省 2018年4月12日 撤销新城县 492/NQ-UBTVQH14[31] 5 5
富寿市社 富寿省 1903年5月5日 4 5
福隆市社 平福省 2009年8月11日 原福隆县析出福隆市社和布亚摩县 35/NQ-CP[9] 5 2
广治市社 广治省 1989年9月16日 肇海县(现为肇丰县海陵县)析出成立 134-HĐBT 4 1
广安市社 广宁省 2011年11月25日 撤销安兴县 100/NQ-CP[32] 11 8
桂武市社 北宁省 2023年2月13日 撤县设市社 11 10
沙垻市社 老街省 2019年9月11日 撤县设市社 767/NQ-UBTVQH14[33] 6 10
虬江市社 富安省 2009年8月27日 撤县设市社 42/NQ-CP[34] 4 9
山西市社 河内市 1884年 2007年8月2日,河西省山西市社升级为山西市

2009年5月8日,因河西省已经并入河内市,山西市降级为山西市社,是越南唯一中央直辖市辖管市社

9 6
新洲市社 安江省 2009年8月24日 撤县设市社 40/NQ-CP[35] 5 9
太和市社 乂安省 2007年11月15日 义坛县析出设立 164/2007/ND-CP[36] 4 5
顺成市社 北宁省 2023年2月13日 撤县设市社 10 8
静边市社 安江省 2023年2月13日 撤县设市社 7 7
盏盘市社 西宁省 2020年1月10日 撤县设市社 865/NQ-UBTVQH14[18] 6 4
越安市社 北江省 2023年12月13日 撤县设市社 938/NQ-UBTVQH15[37] 9 8
永州市社 朔庄省 2011年8月25日 撤县设市社 90/NQ-CP[38] 4 6

注释

  1. ^ 在越共电子报中文版中,搜索“市社”呈现零结果。
  2. ^ 在越南社会主义共和国中央政府门户网站,平福省政府资料页面存档备份,存于互联网档案馆)一文将平福省的省莅(省会、首府)同帅市社译作“同帅市”;越南国家主席张晋创出席得农省建省10周年大典页面存档备份,存于互联网档案馆)一文将得农省省莅嘉义市社称作“嘉义市”;9个项目入选国家级文化遗产名录页面存档备份,存于互联网档案馆)一文将广宁省广安市社译作“广安市”。
  3. ^ 越南社会主义共和国中央政府门户网站在国家特等级文化遗产名录页面存档备份,存于互联网档案馆)一文中,将广安市社译作“广安镇”;在调整越南庆和省云峰经济区规划页面存档备份,存于互联网档案馆)一文中将庆和省宁和市社译作“宁和镇”;在广治省政府资料页面存档备份,存于互联网档案馆)一文中,将广治省省莅东河市(东河城庯)升级前的名称东河市社译作“东河镇”。
  4. ^ Nghị định 155/2003/NĐ-CP thành lập thị xã An Khê huyện Đak Pơ, thành lập xã Đak Pơ thuộc huyện Đak Pơ, tỉnh Gia Lai. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2020-12-18). 
  5. ^ Nghị quyết 101/NQ-CP thành lập thị xã An Nhơn. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  6. ^ Nghị định 50/2007/NĐ-CP điều chỉnh địa giới hành chính huyện Ayun Pa lập thị xã Ayun Pa huyện Phú Thiện phường Cheo Reo, Hòa Bình, Đoàn Kết Sông Bờ. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  7. ^ Nghị quyết 125/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính Quảng Trạch Quảng Bình. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2020-03-24). 
  8. ^ Quyết định 157-HĐBT thành lập thị xã thuộc tỉnh Thanh Hoá. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2020-03-24). 
  9. ^ 9.0 9.1 Nghị quyết 35/NQ-CP điều chỉnh địa giới hành chính xã, thành lập xã thuộc huyện Chơn Thành, huyện Bình Long, huyện Phước Long;. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  10. ^ Nghị quyết số 89/NQ-CP của Chính phủ : Về việc thành lập thị xã Bình Minh và điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập các phường thuộc thị xã Bình Minh, tỉnh Vĩnh Long. vanban.chinhphu.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2021-02-03). 
  11. ^ Nghị định 07/NĐ-CP điều chỉnh địa giới xã thuộc huyện Krông Búk thành lập thị xã Buôn Hồ phường thuộc tỉnh Đắk Lắk. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2020-12-18). 
  12. ^ Nghị quyết 130/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính Cai Lậy Tiền Giang - bản lưu trữ. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2021-02-04). 
  13. ^ Nghị quyết 934/NQ-UBTVQH13 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Trà Cú Duyên Hải Trà Vinh 2015. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  14. ^ Nghị quyết số 829/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hà Nam. vanban.chinhphu.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2021-02-03). 
  15. ^ Nghị quyết 889/NQ-UBTVQH13 thành lập thị xã 07 phường thị xã Điện Bàn Quảng Nam 2015. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  16. ^ Nghị quyết 891/NQ-UBTVQH13 thành lập thị xã phường thuộc thị xã Đông Triều Quảng Ninh. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  17. ^ Nghị quyết số 867/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Quảng Ngãi. vanban.chinhphu.vn. [2020-02-04]. (原始内容存档于2021-02-09). 
  18. ^ 18.0 18.1 Nghị quyết số 865/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc thành lập thị xã Hòa Thành, thị xã Trảng Bàng và thành lập các phường, xã thuộc thị xã Hòa Thành, Thị xã Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh. vanban.chinhphu.vn. [2020-02-04]. (原始内容存档于2020-08-12). 
  19. ^ Nghị quyết 47/NQ-CP điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập thị xã Hoàng Mai - bản lưu trữ. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2021-02-03). 
  20. ^ Quyết định 67-HĐBT thành lập thị xã Hồng Lĩnh tỉnh Hà Tĩnh - bản lưu trữ. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2021-02-02). 
  21. ^ Nghị quyết 08/NQ-CP Thành lập thị xã Hương Thủy các phường thị xã Hương Thủy,. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  22. ^ Nghị quyế 99/NQ-CP thành lập thị xã Hương Trà và phường thị xã Hương Trà. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  23. ^ Nghị quyết 33/NQ-CP năm 2013 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Mộc Hóa. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  24. ^ Nghị quyết 768/NQ-UBTVQH14 2019 thành lập thị xã Kinh Môn tỉnh Hải Dương. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  25. ^ Nghị quyết 903/NQ-UBTVQH13 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kỳ Anh Hà Tĩnh 2015. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2017-09-18). 
  26. ^ Nghị định 114/2005/NĐ-CP thành lập thị xã La Gi, tỉnh Bình Thuận - bản lưu trữ. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  27. ^ Nghị quyết 656/NQ-UBTVQH14 2019 thành lập thị xã Mỹ Hào 07 phường thuộc Mỹ Hào Hưng Yên. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  28. ^ Nghị quyết 133/NQ-CP năm 2013 thành lập thị xã Ngã Năm Sóc Trăng. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2021-01-13). 
  29. ^ Nghị định 31-CP thành lập thị xã nghĩa lộ và điều chỉnh địa giới hành chính giữa thị xã nghĩa lộ và huyện văn chấn thuộc tỉnh Yên Bái. thuvienphapluat.vn. [2020-04-04]. (原始内容存档于2020-02-03). 
  30. ^ Nghị quyết 41/NQ-CP thành lập thị xã Ninh Hòa phường thuộc thị xã Ninh Hòa. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  31. ^ Nghị quyết 492/NQ-UBTVQH14 2018 thành lập thị xã Phú Mỹ phường thuộc thị xã Phú Mỹ Vũng Tàu. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  32. ^ Nghị quyết số 100/NQ-CP của Chính phủ : Về việc thành lập thị xã Quảng Yên và thành lập các phường thuộc thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh. www.chinhphu.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2017-08-28). 
  33. ^ Nghị quyết 767/NQ-UBTVQH14 2019 về thành lập thị xã Sa Pa tỉnh Lào Cai. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2019-10-16). 
  34. ^ Nghị quyết 42/NQ-CP thành lập thị xã Sông Cầu, thành lập phường thuộc thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  35. ^ Nghị quyết 40/NQ-CP điều chỉnh địa giới hành chính xã thuộc huyện Tân Châu,An Phú, Phú Tân,lập thị xã Tân Châu,phường thuộc thị xã Tân Châu, An Giang - bản lưu trữ. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2021-01-14). 
  36. ^ Nghị định 164/2007/NĐ-CP điều chỉnh địa giới hành chính huyện Nghĩa Đàn thành lập thị xã Thái Hòa phường thuộc thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2019-12-18). 
  37. ^ Nghị quyết 938/NQ-UBTVQH15 2023 thành lập thị xã Việt Yên tỉnh Bắc Giang. 越南法律图书馆. 2023-12-13 [2024-01-01]. 
  38. ^ Nghị quyết 90/NQ-CP thành lập thị xã Vĩnh Châu, phường thuộc thị xã - bản lưu trữ. thuvienphapluat.vn. [2019-12-29]. (原始内容存档于2021-02-03). 

參看