保祿市
保祿市 Thành phố Bảo Lộc | |
---|---|
省轄市 | |
坐標:11°32′53″N 107°48′28″E / 11.548°N 107.8077°E | |
國家 | 越南 |
省 | 林同省 |
行政區劃 | 6坊5社 |
面積 | |
• 總計 | 235.3 平方公里(90.8 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 170,920人 |
• 密度 | 726人/平方公里(1,881人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 保祿市電子信息門戶網站 |
保祿市(越南語:Thành phố Bảo Lộc)是越南西原林同省下轄的一個省轄市。面積235.3平方公里,2018年總人口170920人。
地理
地名保祿(越南語:Bảo-lộc)由越南共和國總統吳廷琰改自格賀語古稱B'lao(芙蔞)[1]。今日保祿市嵌入保林縣,西南接達懷縣。
歷史
1979年3月14日,保祿縣析置達懷縣;保祿縣仍轄祿林社、祿南社、祿勝社、祿安社、祿清社、祿山社、祿進社、祿北社、祿義社、祿城社、祿峨社、祿發社、祿洲社、祿新社和保祿市鎮1市鎮14社[2]。
1983年3月28日,祿義社析置祿德社[3]。
1994年7月11日,保祿縣分設為保祿市社和保林縣;保祿市鎮分設為第一坊、第二坊和保祿坊,祿新社以丹博利村析置丹博利社,祿進社改制為祿進坊,祿山社改制為祿山坊,祿發社改制為祿發坊;保祿市社下轄第一坊、第二坊、保祿坊、祿山坊、祿發坊、祿進坊、祿洲社、丹博利社、祿清社、祿峨社6坊4社[4]。
1999年6月18日,祿洲社析置大勞社[5]。
行政區劃
保祿市下轄6坊5社,市人民委員會位於第一坊。
- 第一坊(Phường 1)
- 第二坊(Phường 2)
- 保祿坊(Phường B'lao)
- 祿發坊(Phường Lộc Phát)
- 祿山坊(Phường Lộc Sơn)
- 祿進坊(Phường Lộc Tiến)
- 大勞社(Xã Đại Lào)
- 丹博利社(Xã Đạm Bri)
- 祿洲社(Xã Lộc Châu)
- 祿峨社(Xã Lộc Nga)
- 祿清社(Xã Lộc Thanh)
注釋
- ^ 陳繼華. 越南地名的语源分类初探. 《東南亞研究》. 2010年, (2): 86. CNKI DNYY201002016.
- ^ Quyết định 116-CP năm 1979 về việc chia một số huyện thuộc tỉnh Lâm Đồng do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-04-02]. (原始內容存檔於2020-10-01).
- ^ Quyết định 22-HĐBT năm 1983 về việc phân vạch địa giới một số xã thuộc tỉnh Lâm Đồng do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-04-02]. (原始內容存檔於2020-07-07).
- ^ Nghị định 65-CP năm 1994 về việc chia huyện Bảo Lộc thành thị xã Bảo Lộc và huyện Bảo Lâm và thành lập phường, xã mới thuộc thị xã Bảo Lộc và huyện Bảo Lâm, tỉnh Lâm Đồng. [2020-04-02]. (原始內容存檔於2020-06-21).
- ^ Nghị định 38/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính và thành lập xã thuộc các huyện Đức Trọng, Lâm Hà, Di Linh và thị xã Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng. [2020-04-02]. (原始內容存檔於2020-08-19).
- ^ Quyết định 225/QĐ-BXD năm 2009 về việc công nhận thị xã Bảo Lộc, Tỉnh Lâm Đồng là đô thị loại III. [2020-04-02]. (原始內容存檔於2022-04-05).
- ^ Nghị quyết 19/NQ-CP năm 2010 thành lập thành phố Bảo Lộc thuộc tỉnh Lâm Đồng do Chính phủ ban hành. [2020-04-02]. (原始內容存檔於2020-10-01).