跳至內容

萬福坊

座標20°58′48″N 105°45′41″E / 20.9799403°N 105.7614181°E / 20.9799403; 105.7614181
維基百科,自由的百科全書
萬福坊
Vạn Phúc
Phường Vạn Phúc
地圖
萬福坊在越南的位置
萬福坊
萬福坊
亭榜坊在越南的位置
坐標:20°58′48″N 105°45′41″E / 20.9799403°N 105.7614181°E / 20.9799403; 105.7614181
國家 越南
直轄市河內市
河東郡
面積
 • 總計1.43 平方公里(0.55 平方英里)
人口(2022年)
 • 總計14,289人
 • 密度9,992人/平方公里(25,880人/平方英里)
時區越南標準時間UTC+7
網站萬福坊電子信息入門網站

萬福坊越南語Phường Vạn Phúc坊萬福),是越南河內市河東郡的一個。面積1.43平方公里[1],2022年有人口14,289[2]

歷史沿革

原為河東市社萬福社[3]。2003年9月23日,萬福社改制為萬福坊[4]。2008年5月29日,因所在的河西省整體併入河內市,萬福坊隨之劃歸河內市管轄[5]。2009年,河東市改制為河內市下轄的一個,萬福坊自此隸屬於河東郡[6]

經濟

萬福坊在公元4世紀前後就已經建立,並以絲綢紡織工藝見長[7],萬福主要出產紋綢[8]:61。其絲綢產品於1931年首次參加法國馬賽博覽會,後獲法國人評為印度支那出產的精緻產品,越南實施革新開放政策後,萬福絲綢開始出口至世界各國[9]。現代的越南政府也將萬福視為重要的傳統旅遊村落並大力扶持開發[10]。但傳統工藝的大規模發展也為當地帶來了噪音污染等環境問題[11]

參考資料

  1. ^ “Mã số đơn vị hành chính Việt Nam”. Bộ Thông tin & Truyền thông. 2012-04-10 [2023-11-28]. (原始內容存檔於2013-03-24) (越南語). 
  2. ^ Thông báo 64/TB-UBND Hà Nội 2022 đánh giá cấp độ dịch trong phòng, chống dịch COVID-19 cập nhật 09h00 ngày 21/01/2022. LuatVietnam. 2022-01-21 [2023-11-28]. (原始內容存檔於2022-03-15) (越南語). 
  3. ^ Nghị quyết về việc hợp nhất một số tỉnh do Quốc hội ban hành. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. [2018-01-08]. (原始內容存檔於2017-09-03) (越南語). 
  4. ^ Nghị định 107/2003/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính mở rộng thị xã Hà Đông, thành lập phường thuộc thị xã Hà Đông và mở rộng thị trấn Vân Đình huyện Ứng Hoà, tỉnh Hà Tây. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. [2020-02-18]. (原始內容存檔於2019-05-08) (越南語). 
  5. ^ Nghị quyết số 15/2008/QH12 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành phố Hà Nội và một số tỉnh có liên quan do Quốc hội ban hành. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. [2020-02-19]. (原始內容存檔於2020-04-01) (越南語). 
  6. ^ Nghị quyết số 19/NQ-CP về việc xác lập địa giới hành chính xã Đông Xuân thuộc huyện Quốc Oai; các xã: Tiến Xuân, Yên Bình, Yên Trung thuộc huyện Thạch Thất; huyện Mê Linh thuộc thành phố Hà Nội; thành lập quận Hà Đông và các phường trực thuộc; chuyển thành phố Sơn Tây thành thị xã Sơn Tây thuộc thành Hà Nội do Chính phủ ban hành. THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. [2020-02-18]. (原始內容存檔於2020-04-01) (越南語). 
  7. ^ 楊氏秋河. 越南传统村落旅游开发. 《美與時代(城市版)》. 2020年, (4): 94 [2023-11-28]. 
  8. ^ 何振紀. 越南北部的工艺村. 《創意與設計》. 2019年, (2): 58–62 [2023-11-20]. doi:10.3969/j.issn.1674-4187.2019.02.008. [失效連結]
  9. ^ 万福丝绸纺织村——千年传统. 越南人民報. 2017-05-22 [2023-11-28]. 
  10. ^ 2023年河内市万福丝绸村贸易旅游文化周热闹开场. 越南人民報. 2023-10-27 [2023-11-28]. 
  11. ^ 韋麗華. 浅析越南专业村的发展. 《東南亞縱橫》. 2008年, (8): 27 [2023-11-28].