豐收縣

維基百科,自由的百科全書
豐收縣
Huyện Phong Thổ
地圖
豐收縣在越南的位置
豐收縣
豐收縣
坐標:22°32′46″N 103°17′31″E / 22.546073°N 103.292049°E / 22.546073; 103.292049
國家 越南
萊州省
行政區劃1市鎮16社
縣蒞豐收市鎮越南語Phong Thổ (thị trấn)
面積
 • 總計1,034.60 平方公里(399.46 平方英里)
人口(2018年)
 • 總計73,210人
 • 密度70.8人/平方公里(183人/平方英里)
時區越南標準時間UTC+7
網站豐收縣電子信息入口網站

豐收縣越南語Huyện Phong Thổ縣豐收[1][2]),又譯「封土縣」[3],是越南萊州省下轄的一個縣。

地理

豐收縣東北、西北接中國雲南省金平苗族瑤族傣族自治縣,東接老街省垻灑縣,南接萊州市三塘縣生胡縣

歷史

歷史上曾為大理國秀山郡地,元朝、明朝為雲南省寧遠州,1427年至1540年曾屬交趾[4][5][6]。清朝為猛梭土司地,後被劃入法屬印度支那

2004年10月10日,荒田社和芒盧社析置豐收市鎮[7]

2006年12月27日,三塘縣爛泥塘社和生胡縣懷㳥社劃歸豐收縣管轄,懷㳥社部分區域劃歸豐收市鎮管轄[8]

2020年1月10日,馬力寨社併入十二樓社[9]

行政區劃

豐收縣下轄1市鎮16社,縣蒞豐收市鎮。

  • 豐收市鎮(Thị trấn Phong Thổ)
  • 慢啷社(Xã Bản Lang)
  • 瑤山社(Xã Dào San)
  • 荒田社(Xã Hoang Thèn)
  • 懷㳥社(Xã Huổi Luông)
  • 孔牢社(Xã Khổng Lào)
  • 爛泥塘社(Xã Lả Nhì Thàng)
  • 麻力坡社(Xã Ma Ly Pho)
  • 磨石山社(Xã Mồ Sì San)
  • 目廠社(Xã Mù Sang)
  • 芒盧社(Xã Mường So)
  • 南些社(Xã Nậm Xe)
  • 八圍樹社(Xã Pa Vây Sử)
  • 十二樓社(Xã Sì Lở Lầu)
  • 清水河社(Xã Sin Súi Hồ)
  • 東瓜林社(Xã Tung Qua Lìn)
  • 王麻寨社(Xã Vàng Ma Chải)

注釋

  1. ^ 漢字寫法見於《同慶地輿志·興化省·安西府·昭晉州》:「(昭晉)州轄二總。陽逵總柒社村……豐收總肆社寨:豐收社、廊南寨、平廬社、親屬寨。」
  2. ^ Bảng kê tên làng, xã, châu, tỉnh Lào Cai. [2022-11-17]. (原始內容存檔於2022-11-17). 
  3. ^ 中國地圖出版社《世界標準地名地圖集》所用譯名。
  4. ^ 尤中,《中國西南邊疆變遷史》
  5. ^ 《清史稿》,列傳三百一土司三
  6. ^ 譚其驤. 《中國歷史地圖集》. 中國地圖出版社. 1987. 
  7. ^ Nghị định 176/2004/NĐ-CP thành lập thị xã Lai Châu và thành lập thị trấn thuộc các huyện Tam Đường, Phong Thổ, tỉnh Lai Châu. [2020-02-13]. (原始內容存檔於2020-02-03). 
  8. ^ Nghị định 156/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, huyện; thành lập xã thuộc các huyện Phong Thổ, Tam Đường, Sìn Hồ và Than Uyên, tỉnh Lai Châu. [2020-02-13]. (原始內容存檔於2020-01-01). 
  9. ^ Nghị quyết số 866/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Lai Châu. [2020-02-06]. (原始內容存檔於2020-04-01).