义坛县
义坛县 Huyện Nghĩa Đàn | |
---|---|
县 | |
坐标:19°22′56″N 105°26′27″E / 19.38234°N 105.44072°E | |
国家 | 越南 |
省 | 乂安省 |
行政区划 | 1市镇19社 |
县莅 | 义坛市镇 |
面积 | |
• 总计 | 617.55 平方公里(238.44 平方英里) |
人口(2018年) | |
• 總計 | 140,820人 |
• 密度 | 228人/平方公里(591人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 义坛县电子信息门户网站 |
义坛县(越南语:Huyện Nghĩa Đàn/縣義壇[1])是越南乂安省下辖的一个县。
地理
义坛县北接清化省如清县和如春县;西接葵合县;南接新琦县;东接琼瑠县;太和市社嵌入其中。
历史
2007年11月15日,义坛县太和市镇、义光社、义和社、义进社、义美社、西孝社、东孝社、义顺社1市镇7社从该县析出,组建太和市社[2]。
2019年12月17日,义新社、义胜社和义连社合并为义成社[3]。
2024年10月24日,越南国会常务委员会通过决议,自2024年12月1日起,义富社并入义寿社,义孝社和义盛社并入义兴社[4]。
行政区划
义坛县下辖1市镇19社,县莅义坛市镇。
- 义坛市镇(Thị trấn Nghĩa Đàn)
- 义安社(Xã Nghĩa An)
- 义平社(Xã Nghĩa Bình)
- 义德社(Xã Nghĩa Đức)
- 义会社(Xã Nghĩa Hội)
- 义鸿社(Xã Nghĩa Hồng)
- 义兴社(Xã Nghĩa Hưng)
- 义庆社(Xã Nghĩa Khánh)
- 义乐社(Xã Nghĩa Lạc)
- 义林社(Xã Nghĩa Lâm)
- 义隆社(Xã Nghĩa Long)
- 义禄社(Xã Nghĩa Lộc)
- 义利社(Xã Nghĩa Lợi)
- 义枚社(Xã Nghĩa Mai)
- 义明社(Xã Nghĩa Minh)
- 义山社(Xã Nghĩa Sơn)
- 义成社(Xã Nghĩa Thành)
- 义寿社(Xã Nghĩa Thọ)
- 义中社(Xã Nghĩa Trung)
- 义燕社(Xã Nghĩa Yên)
注释
- ^ 汉字写法来自《大南一统志》维新本。
- ^ Nghị định 164/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Nghĩa Đàn để thành lập thị xã Thái Hòa; thành lập các phường thuộc thị xã Thái Hòa, tỉnh Nghệ An. [2020-04-03]. (原始内容存档于2019-12-18).
- ^ Nghị quyết số 831/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An. [2019-12-31]. (原始内容存档于2020-06-05).
- ^ Nghị quyết số 1243/NQ-UBTVQH15 của UBTVQH về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Nghệ An giai đoạn 2023 - 2025.