陈文泰县

维基百科,自由的百科全书
陈文泰县
Huyện Trần Văn Thời
地圖
陈文泰县在越南的位置
陈文泰县
陈文泰县
坐标:9°04′17″N 104°58′03″E / 9.071305°N 104.967581°E / 9.071305; 104.967581
国家 越南
金瓯省
行政区划2市镇11社
县莅陈文泰市镇越南语Trần Văn Thời (thị trấn)
面积
 • 总计702.72 平方公里(271.32 平方英里)
人口(2017年)
 • 總計190,081人
 • 密度270人/平方公里(701人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
網站陈文泰县电子信息门户网站

陈文泰县越南语Huyện Trần Văn Thời),又译“陈文时县”[1],是越南金瓯省下辖的一个县。

名称来源

陈文泰县是金瓯省革命烈士陈文泰的故乡。该县即以陈文泰的名字命名。

地理

陈文泰县东接金瓯市,东北接太平县,东南接丐渃县,西临泰国湾,南接富新县,北接乌明县

历史

2005年9月5日,丰乐社析置丰田社,陈亥社析置庆禄社[2]

行政区划

陈文泰县下辖2市镇11社,县莅陈文泰市镇。

  • 陈文泰市镇(Thị trấn Trần Văn Thời)
  • 泷督市镇(Thị trấn Sông Đốc)
  • 庆平社(Xã Khánh Bình)
  • 庆平东社(Xã Khánh Bình Đông)
  • 庆平西社(Xã Khánh Bình Tây)
  • 庆平西北社(Xã Khánh Bình Tây Bắc)
  • 庆海社(Xã Khánh Hải)
  • 庆兴社(Xã Khánh Hưng)
  • 庆禄社(Xã Khánh Lộc)
  • 利安社(Xã Lợi An)
  • 丰田社(Xã Phong Điền)
  • 丰乐社(Xã Phong Lạc)
  • 陈亥社(Xã Trần Hợi)

注释

  1. ^ 中国地图出版社《世界标准地名地图集》所用译名。
  2. ^ Nghị định 113/2005/NĐ-CP về việc thành lập xã thuộc các huyện Đầm Dơi, Trần Văn Thời, Thới Bình và Năm Căn, tỉnh Cà Mau. [2020-04-16]. (原始内容存档于2020-02-29).