週城縣 (朔莊省)
週城縣 Huyện Châu Thành | |
---|---|
县 | |
坐标:9°42′20″N 105°53′52″E / 9.70563°N 105.897798°E | |
国家 | 越南 |
省 | 朔庄省 |
行政区划 | 1市镇7社 |
县莅 | 週城市鎮 |
面积 | |
• 总计 | 236.29 平方公里(91.23 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 95,199人 |
• 密度 | 403人/平方公里(1,043人/平方英里) |
时区 | 越南标准时间(UTC+7) |
網站 | 週城縣电子信息门户网站 |
週城縣(越南语:Huyện Châu Thành/縣週城),又作洲城县[1],是越南朔庄省下辖的一个县。
地理
週城縣北接计册县,东接朔庄市和隆富县,西南接美秀县,西北接后江省凤合县。
历史
2008年9月24日,美秀县顺和社和胡得健社析置週城市鎮;美秀县以顺和社、胡得健社、安宁社、安合社、富新社、富心社、善美社和週城市鎮1市镇7社析置週城縣[2]。
行政区划
週城縣下辖1市镇7社,县莅週城市鎮。
- 週城市鎮(Thị trấn Châu Thành)
- 安合社(Xã An Hiệp)
- 安宁社(Xã An Ninh)
- 胡得健社(Xã Hồ Đắc Kiện)
- 富心社(Xã Phú Tâm)
- 富新社(Xã Phú Tân)
- 善美社(Xã Thiện Mỹ)
- 顺和社(Xã Thuận Hòa)
注释
- ^ Bảng kê tên ấp, làng, tổng, quận, tỉnh Sóc Trăng. [2023-10-19]. (原始内容存档于2022-11-17).
- ^ Nghị định 02/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã để thành lập thị trấn thuộc huyện Mỹ Tú; điều chỉnh địa giới hành chính huyện Mỹ Tú để thành lập huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng. [2020-04-20]. (原始内容存档于2020-07-07).