跳转到内容

安庆县

维基百科,自由的百科全书
安庆县
Huyện Yên Khánh
安宁市镇
安宁市镇
地图
安庆县在宁平省的位置
安庆县在宁平省的位置
安庆县在越南的位置
安庆县
安庆县
安庆县在越南的位置
坐标:20°10′59″N 106°04′59″E / 20.183°N 106.083°E / 20.183; 106.083
国家 越南
宁平省
行政区划1市镇17社
县莅安宁市镇越南语Yên Ninh (thị trấn)
面积
 • 总计138 平方公里(53 平方英里)
人口(2009年)
 • 总计142,029人
 • 密度1,029人/平方公里(2,666人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
网站安庆县电子信息门户网站

安庆县越南语Huyện Yên Khánh縣安慶[1])是越南宁平省下辖的一个县。

地理

安庆县北接南定省懿安县,东北和东接南定省南直县,南接金山县,西南接安谟县,西接华闾市

历史

1961年1月,安谟县安乐社划归安庆县管辖,更名为庆鸿社;庆阳社、庆盛社、庆上社3社划归安谟县管辖。

1975年12月27日,宁平省南河省合并为河南宁省,安庆县随之划归河南宁省管辖[2]

1976年12月18日,庆中社析置庆功社,庆水社析置庆善社。

1977年4月27日,撤销安庆县,庆宁社、庆居社、庆海社、庆先社、庆善社、庆利社、庆安社、庆和社、庆富社、庆云社10社和安谟县、省直辖三叠市镇合并为三叠县,庆鸿社、庆乐社、庆会社、庆茂社、庆水社、庆功社、庆城社、庆中社、庆强社9社划归金山县管辖[3]

1991年12月26日,河南宁省重新分设为南河省宁平省三叠县金山县划归宁平省管辖[4]

1994年7月4日,以三叠县庆和社、庆安社、庆富社、庆居社、庆云社、庆海社、庆先社、庆善社、庆利社、庆宁社10社和金山县庆鸿社、庆乐社、庆会社、庆茂社、庆水社、庆强社、庆中社、庆城社、庆功社9社复析置安庆县[5]

1996年11月2日,庆宁社、庆云社、庆海社和庆乐社析置安宁市镇[6]

2009年6月3日,庆宁社并入安宁市镇[7]

2024年12月10日,越南国会常务委员会通过决议,自2025年1月1日起,庆先社并入庆善社[8]

行政区划

安庆县下辖1市镇17社,县莅安宁市镇。

  • 安宁市镇(Thị trấn Yên Ninh)
  • 庆安社(Xã Khánh An)
  • 庆功社(Xã Khánh Công)
  • 庆居社(Xã Khánh Cư)
  • 庆强社(Xã Khánh Cường)
  • 庆海社(Xã Khánh Hải)
  • 庆和社(Xã Khánh Hòa)
  • 庆会社(Xã Khánh Hội)
  • 庆鸿社(Xã Khánh Hồng)
  • 庆利社(Xã Khánh Lợi)
  • 庆茂社(Xã Khánh Mậu)
  • 庆乐社(Xã Khánh Nhạc)
  • 庆富社(Xã Khánh Phú)
  • 庆城社(Xã Khánh Thành)
  • 庆善社(Xã Khánh Thiện)
  • 庆水社(Xã Khánh Thủy)
  • 庆中社(Xã Khánh Trung)
  • 庆云社(Xã Khánh Vân)

经济

农业为主,但由于古迹较多,旅游业发展也很迅速,有福隆寺灵衙寺越王庭等古迹。

注释

  1. ^ 汉字写法来自《同庆地舆志》。
  2. ^ Nghị quyết về việc hợp nhất một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-10]. (原始内容存档于2017-09-03). 
  3. ^ Quyết định 125-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện, thị xã thuộc tỉnh Hà Nam Ninh do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-10]. (原始内容存档于2017-09-19). 
  4. ^ Nghị quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-11]. (原始内容存档于2017-09-02). 
  5. ^ Nghị định 59-CP năm 1994 về việc sáp nhập thôn Đông Thôn, xã Yên Lâm vào xã Yên Thái, thành lập huyện Yên Khánh, đổi tên huyện Tam Điệp thành huyện Yên Mô thuộc tỉnh Ninh Bình. [2020-03-10]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  6. ^ Nghị định 69-CP năm 1996 về việc điều chỉnh địa giới hành chính thị xã Ninh Bình và huyện Hoa Lư, thành lập phường thuộc thị xã Ninh Bình; thành lập thị trấn huyện lỵ huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình. [2020-03-10]. (原始内容存档于2021-02-08). 
  7. ^ Nghị quyết số 23/NQ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính để mở rộng thị trấn Yên Ninh thuộc huyện Yên Khánh, tỉnh Ninh Bình do Chính phủ ban hành. [2020-03-10]. (原始内容存档于2022-09-13). 
  8. ^ Nghị quyết số 1318/NQ-UBTVQH15 của UBTVQH về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2023 – 2025.