務本縣
務本縣 Huyện Vụ Bản | ||
---|---|---|
縣 | ||
| ||
格言:地靈生人傑 | ||
務本縣在南定省的位置 | ||
坐標:20°22′59″N 106°07′01″E / 20.383°N 106.117°E | ||
國家 | 越南 | |
省 | 南定省 | |
行政區劃 | 1市鎮17社 | |
縣蒞 | 會市鎮 | |
面積 | ||
• 總計 | 152.81 平方公里(59.00 平方英里) | |
人口(2018年) | ||
• 總計 | 148,000人 | |
• 密度 | 969人/平方公里(2,508人/平方英里) | |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) | |
網站 | 務本縣電子信息入門網站 |
務本縣(越南語:Huyện Vụ Bản/縣務本[1])是越南南定省下轄的一個縣。
地理
務本縣東北接南定市和美祿縣;西北接河南省平陸縣;西南接懿安縣;東接南直縣和義興縣。
歷史
1996年11月6日,南河省恢復分設為河南省和南定省;務本縣劃歸南定省管轄[2]。
行政區劃
務本縣下轄1市鎮17社,縣蒞會市鎮。
- 會市鎮(Thị trấn Gôi)
- 共和社(Xã Cộng Hòa)
- 大安社(Xã Đại An)
- 大勝社(Xã Đại Thắng)
- 顯慶社(Xã Hiển Khánh)
- 合興社(Xã Hợp Hưng)
- 金泰社(Xã Kim Thái)
- 連保社(Xã Liên Bảo)
- 連明社(Xã Liên Minh)
- 明新社(Xã Minh Tân)
- 明順社(Xã Minh Thuận)
- 光中社(Xã Quang Trung)
- 三清社(Xã Tam Thanh)
- 新慶社(Xã Tân Khánh)
- 新城社(Xã Tân Thành)
- 成利社(Xã Thành Lợi)
- 中城社(Xã Trung Thành)
- 永豪社(Xã Vĩnh Hào)
註釋
- ^ 漢字寫法來自《同慶地輿志》。
- ^ Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-05-06]. (原始內容存檔於2017-08-30).
|
|