同帥市
同帥市 Thành phố Đồng Xoài | |
---|---|
省轄市 | |
坐標:11°31′15″N 106°51′00″E / 11.5208°N 106.85°E | |
國家 | 越南 |
省 | 平福省 |
行政區劃 | 6坊2社 |
面積 | |
• 總計 | 167.32 平方公里(64.60 平方英里) |
人口(2019年) | |
• 總計 | 108,595人 |
• 密度 | 649人/平方公里(1,681人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 同帥市電子信息入口網站 |
同帥市(越南語:Thành phố Đồng Xoài)是越南東南部平福省的省蒞,面積為167.32平方公里,2019年總人口108595人。
地理
同帥市北、東、南接同富縣,西接真誠市社,西南接平陽省富教縣。
歷史
1994年8月1日,同富縣同帥社分設為同帥市鎮和同心社。
1996年11月6日,小江省分設為平陽省和平福省,同富縣劃歸平福省管轄,同帥市鎮成為平福省蒞[2]。
1999年9月1日,同富縣以同帥市鎮1市鎮和新城社、新福社、順利社、新興社部分區域析置同帥市社;同帥市社下轄新同坊、新春坊、新平坊、新富坊、進城社、新城社、進興社4坊3社[3]。
2007年3月28日,新春坊析置新善坊[4]。
2018年10月16日,進城社改制為進城坊,同帥市社改制為同帥市[6]。
行政區劃
同帥市下轄6坊2社,市人民委員會位於新同坊。
- 新平坊(Phường Tân Bình)
- 新同坊(Phường Tân Đồng)
- 新富坊(Phường Tân Phú)
- 新善坊(Phường Tân Thiện)
- 新春坊(Phường Tân Xuân)
- 進城坊(Phường Tiến Thành)
- 新城社(Xã Tân Thành)
- 進興社(Xã Tiến Hưng)
注釋
- ^ Quyết định 55-CP năm 1977 về việc hợp nhất và điều chỉnh địa giới một số huyện thuộc tỉnh sông Bé do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-09]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-09]. (原始內容存檔於2017-08-30).
- ^ Nghị định 90/1999/NĐ-CP về việc thành lập thị xã Đồng Xoài và các phường, xã thuộc thị xã Đồng Xoái, tỉnh Bình Phước. [2020-03-09]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị định 49/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã, phường để thành lập xã, phường thuộc các huyện Bình Long, Phước Long,Bù Đăng và thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước. [2020-03-09]. (原始內容存檔於2021-02-08).
- ^ Quyết định 1388/QĐ-BXD năm 2014 công nhận thị xã Đồng Xoài là đô thị loại III trực thuộc tỉnh Bình Phước do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành. [2020-03-09]. (原始內容存檔於2020-04-01).
- ^ Nghị quyết 587/NQ-UBTVQH14 năm 2018 về thành lập thị trấn Tân Khai thuộc huyện Hớn Quản; thành lập phường Tiến Thành thuộc thị xã Đồng Xoài và thành phố Đồng Xoài thuộc tỉnh Bình Phước do Ủy ban thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-03-03]. (原始內容存檔於2020-04-01).