陸岸縣
陸岸縣 Huyện Lục Ngạn | |
---|---|
縣 | |
坐標:21°26′14″N 106°39′30″E / 21.4372°N 106.6583°E | |
國家 | 越南 |
省 | 北江省 |
行政區劃 | 2市鎮17社 |
縣蒞 | 肥田市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 856.89 平方公里(330.85 平方英里) |
人口(2023年) | |
• 總計 | 126,625人 |
• 密度 | 148人/平方公里(383人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 陸岸縣電子信息入口網站 |
陸岸縣(越南語:Huyện Lục Ngạn/縣陆岸[1])是越南北江省下轄的一個縣。
地理
陸岸縣東接山洞縣;南接陸南縣;西接珠市社和諒山省右隴縣;北接諒山省枝陵縣;東北接諒山省祿平縣和定立縣。
歷史
2019年11月21日,義湖社併入珠市鎮[2]。
2024年9月28日,越南國會常務委員會通過決議,自2025年1月1日起,第一區國家射擊場(Trường bắn Quốc gia khu vực 1)在山洞縣境內的區域劃歸陸岸縣管轄,清海社村劃歸邊山社管轄;以陸岸縣珠市鎮、紅江社、堅牢社、堅城社、美安社、南陽社、貴山社、鳳山社、清海社、住佑社析置珠市社,肥田社改制為肥田市鎮,版洞社改制為版洞市鎮。[3]
行政區劃
陸岸縣下轄2市鎮17社,縣蒞肥田市鎮。
- 版洞市鎮(Thị trấn Biển Động)
- 肥田市鎮(Thị trấn Phì Điền)
- 邊山社(Xã Biên Sơn)
- 禁山社(Xã Cấm Sơn)
- 條嘉社(Xã Đèo Gia)
- 同谷社(Xã Đồng Cốc)
- 甲山社(Xã Giáp Sơn)
- 護答社(Xã Hộ Đáp)
- 金山社(Xã Kim Sơn)
- 豐鳴社(Xã Phong Minh)
- 風雲社(Xã Phong Vân)
- 富潤社(Xã Phú Nhuận)
- 車裡社(Xã Sa Lý)
- 山海社(Xã Sơn Hải)
- 新花社(Xã Tân Hoa)
- 新立社(Xã Tân Lập)
- 新木社(Xã Tân Mộc)
- 新光社(Xã Tân Quang)
- 新山社(Xã Tân Sơn)
縣境內的第一區國家射擊場(Trường bắn Quốc gia khu vực 1),曾用名禁山訓練中心(Trung tâm huấn luyện Cấm Sơn),是越南人民軍管轄的軍事單位,不隸屬任何社級政區單位管轄。
注釋
- ^ 漢字寫法來自《同慶地輿志》。
- ^ Nghị quyết 813/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Bắc Giang do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-25]. (原始內容存檔於2020-02-03).
- ^ Nghị quyết số 1191/NQ-UBTVQH15 ngày 28/9/2024 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Bắc Giang giai đoạn 2023-2025.