興元縣
興元縣 Huyện Hưng Nguyên | |
---|---|
縣 | |
坐標:18°34′59″N 105°37′59″E / 18.583°N 105.633°E | |
國家 | 越南 |
省 | 乂安省 |
行政區劃 | 1市鎮14社 |
縣蒞 | 興元市鎮 |
面積 | |
• 總計 | 159.20 平方公里(61.47 平方英里) |
人口(2009年) | |
• 總計 | 114,210人 |
• 密度 | 717人/平方公里(1,858人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 興元縣電子信息入門網站 |
興元縣(越南語:Huyện Hưng Nguyên/縣興元[1])是越南乂安省下轄的一個縣。
地理
興元縣北接宜祿縣;西接南壇縣;南接河靜省鴻嶺市社、宜春縣和德壽縣;東接榮市。
歷史
2019年12月17日,興舍社和興隆社合併為隆舍社,興藍社和興春社合併為春藍社,興富社和興慶社合併為興成社,興仁社和興洲社合併為洲仁社,興進社和興勝社合併為興義社[2]。
2024年10月24日,越南國會常務委員會通過決議,自2024年12月1日起,興美社和興盛社合併為盛美社,興通社和興新社合併為通新社,興福社和興利社合併為福利社[3]。
行政區劃
興元縣下轄1市鎮14社,縣蒞興元市鎮。
- 興元市鎮(Thị trấn Hưng Nguyên)
- 洲仁社(Xã Châu Nhân)
- 興道社(Xã Hưng Đạo)
- 興嶺社(Xã Hưng Lĩnh)
- 興義社(Xã Hưng Nghĩa)
- 興西社(Xã Hưng Tây)
- 興成社(Xã Hưng Thành)
- 興中社(Xã Hưng Trung)
- 興安北社(Xã Hưng Yên Bắc)
- 興安南社(Xã Hưng Yên Nam)
- 隆舍社(Xã Long Xá)
- 福利社(Xã Phúc Lợi)
- 盛美社(Xã Thịnh Mỹ)
- 通新社(Xã Thông Tân)
- 春藍社(Xã Xuân Lam)
註釋
- ^ 漢字寫法來自《大南一統志》維新本。
- ^ Nghị quyết số 831/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An. [2019-12-31]. (原始內容存檔於2020-06-05).
- ^ Nghị quyết số 1243/NQ-UBTVQH15 của UBTVQH về việc sắp xếp đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã của tỉnh Nghệ An giai đoạn 2023 - 2025.