奇英縣
奇英縣 Huyện Kỳ Anh | |
---|---|
縣 | |
坐標:18°03′30″N 106°14′45″E / 18.0583°N 106.2458°E | |
國家 | 越南 |
省 | 河靜省 |
行政區劃 | 20社 |
縣蒞 | 奇同社 |
面積 | |
• 總計 | 761.62 平方公里(294.06 平方英里) |
人口(2015年) | |
• 總計 | 120,518人 |
• 密度 | 158人/平方公里(410人/平方英里) |
時區 | 越南標準時間(UTC+7) |
網站 | 奇英縣電子信息入門網站 |
奇英縣(越南語:Huyện Kỳ Anh/縣奇英[1])是越南河靜省下轄的一個縣。面積761.62平方千米。2015年總人口120518人。
地理
奇英縣東接奇英市社,南接廣平省廣澤縣和宣化縣,西接錦川縣,東北臨南海。
歷史
2015年4月10日,以奇英市鎮和奇河社、奇華社、奇興社、奇隆社、奇連社、奇利社、奇南社、奇寧社、奇芳社、奇盛社、奇貞社11社析置奇英市社;奇英縣仍轄奇北社、奇洲社、奇同社、奇江社、奇海社、奇合社、奇樂社、奇林社、奇康社、奇西社、奇富社、奇豐社、奇山社、奇新社、奇上社、奇進社、奇中社、奇壽社、奇書社、奇文社、奇春社21社[2]。
2019年11月21日,奇林社和奇合社合併為林合社[3]。
行政區劃
奇英縣下轄20社,縣蒞奇同社。
- 奇北社(Xã Kỳ Bắc)
- 奇洲社(Xã Kỳ Châu)
- 奇同社(Xã Kỳ Đồng)
- 奇江社(Xã Kỳ Giang)
- 奇海社(Xã Kỳ Hải)
- 奇康社(Xã Kỳ Khang)
- 奇樂社(Xã Kỳ Lạc)
- 奇豐社(Xã Kỳ Phong)
- 奇富社(Xã Kỳ Phú)
- 奇山社(Xã Kỳ Sơn)
- 奇新社(Xã Kỳ Tân)
- 奇西社(Xã Kỳ Tây)
- 奇壽社(Xã Kỳ Thọ)
- 奇書社(Xã Kỳ Thư)
- 奇上社(Xã Kỳ Thượng)
- 奇進社(Xã Kỳ Tiến)
- 奇中社(Xã Kỳ Trung)
- 奇文社(Xã Kỳ Văn)
- 奇春社(Xã Kỳ Xuân)
- 林合社(Xã Lâm Hợp)
註釋
- ^ 漢字寫法來自《大南一統志》維新本。
- ^ Nghị quyết 903/NQ-UBTVQH13 năm 2015 điều chỉnh địa giới hành chính huyện Kỳ Anh để thành lập thị xã Kỳ Anh và 06 phường thuộc thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2020-02-26]. (原始內容存檔於2017-09-18).
- ^ Nghị quyết 819/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Hà Tĩnh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-22]. (原始內容存檔於2019-12-22).