後江省

維基百科,自由的百科全書
後江省
Tỉnh Hậu Giang(越南文)
省後江漢喃文
渭清同湖塔
渭清同湖塔
地圖
後江省在越南的位置
後江省在越南的位置
坐標:9°47′N 105°28′E / 9.78°N 105.47°E / 9.78; 105.47
國家 越南
地理分區湄公河三角洲
省會渭清市
政府
 • 類型人民議會制度
 • 行政機構後江省人民委員會
面積
 • 總計1,621.8 平方公里(626.2 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計733,017人
 • 密度452人/平方公里(1,171人/平方英里)
時區越南標準時間UTC+7
郵政編碼越南語Mã bưu chính Việt Nam95xxx
電話區號293
ISO 3166碼VN-73
車輛號牌95
行政區劃代碼93
民族京族華族高棉族占族
網站後江省電子信息入門網站

後江省越南語Tỉnh Hậu Giang省後江)是越南湄公河三角洲的一個省,省蒞渭清市

地理

後江省北接芹苴市永隆省,南接薄寮省,東接朔莊省,西接堅江省

歷史

1976年2月,朔莊省芹苴省芹苴市合併為後江省,下轄芹苴市朔莊市社渭清市社禿衂縣烏門縣週城縣鳳合縣隆美縣計冊縣美秀縣美川縣隆富縣盛治縣永州縣1市2市社11縣,省蒞芹苴市。今日後江省區域包括渭清市社、週城縣、鳳合縣、隆美縣1市社3縣。

1977年1月15日,胡志明市崑島縣劃歸後江省管轄[1]

1977年12月15日,渭清市社改制為渭清市鎮,併入隆美縣[2]

1979年5月30日,崑島縣劃歸頭頓-崑島特區管轄[3]

1981年10月26日,隆美縣析置美清縣[4]

1982年4月6日,美清縣更名為渭清縣[5]

1991年12月26日,後江省分設為芹苴省朔莊省,芹苴省下轄芹苴市禿衂縣烏門縣週城縣隆美縣鳳合縣渭清縣1市6縣,省蒞芹苴市;朔莊省下轄朔莊市社計冊縣美秀縣隆富縣盛治縣美川縣永州縣1市社6縣,省蒞朔莊市社[6]。今日後江省包括週城縣隆美縣鳳合縣渭清縣4縣。

1999年7月1日,芹苴省渭清縣析置渭清市社,並更名為渭水縣[7]

2000年11月6日,芹苴省週城縣析置週城A縣[8]

2003年11月26日,芹苴省分設為直轄市芹苴市和新的後江省,芹苴市包括省轄芹苴市、烏門縣、禿衂縣1市2縣和週城縣、週城A縣2縣部分區域,後江省包括渭清市社、鳳合縣、隆美縣、渭水縣1市社3縣和週城縣、週城A縣2縣大部分區域,省蒞渭清市社[9]

2005年7月26日,鳳合縣析置新合市社[10]

2006年10月27日,新合市社更名為我𠤩市社[11]

2010年9月23日,渭清市社改制為渭清市[12]

2015年5月15日,隆美縣析置隆美市社[13]

2019年12月3日,隆美市社被評定為三級城市[14]

2019年12月19日,渭清市被評定為二級城市[15]

2020年1月10日,我𠤩市社改制為我𠤩市[16]

行政區劃

後江省下轄2市1市社5縣,省蒞渭清市。

註釋

  1. ^ Nghị quyết về việc phê chuẩn việc sáp nhập huyện Côn Đảo vào tỉnh Hậu Giang do Quốc hội ban hành. [2020-03-26]. (原始內容存檔於2021-02-07). 
  2. ^ Quyết định 330-CP năm 1977 về việc hợp nhất huyện Long Mỹ và thị xã Vị Thanh thuộc tỉnh Hậu Giang thành một đơn vị hành chính lấy tên là huyện Long Mỹ do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-12]. (原始內容存檔於2022-06-24). 
  3. ^ Nghị quyết về việc thành lập đặc khu Vũng Tàu - Côn Đảo trực thuộc Trung ương do Quốc hội ban hành. [2020-03-14]. (原始內容存檔於2021-02-08). 
  4. ^ Quyết định 119-HĐBT năm 1981 phân vạch địa giới một số xã thuộc tỉnh Hậu Giang do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-12]. (原始內容存檔於2022-06-24). 
  5. ^ Quyết định 64-HĐBT năm 1982 về việc đổi tên huyện Mỹ Thanh thuộc tỉnh Hậu Giang do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-12]. (原始內容存檔於2022-06-24). 
  6. ^ Nghị quyết về việc phân vạch lại địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc hội ban hành. [2020-03-12]. (原始內容存檔於2017-09-02). 
  7. ^ Nghị định 45/1999/NĐ-CP về việc thành lập thị xã Vị Thanh, đổi tên huyện Vị Thanh thành huyện Vị Thuỷ và thành lập các phường, xã, thị trấn thuộc thị xã Vị Thanh và huyện Vị Thuỷ, tỉnh Cần Thơ. [2020-03-12]. (原始內容存檔於2021-12-15). 
  8. ^ Nghị định 64/2000/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Châu Thành để tái lập huyện Châu Thành A, tỉnh Cần Thơ. [2020-03-12]. (原始內容存檔於2021-12-15). 
  9. ^ Nghị quyết số 22/2003/QH11 về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-12]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  10. ^ Nghị định 98/2005/NĐ-CP về việc thành lập thị xã Tân Hiệp, tỉnh Hậu Giang, thành lập phường, xã thuộc thị xã Tân Hiệp. [2020-03-12]. (原始內容存檔於2021-12-15). 
  11. ^ Nghị định 124/2006/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính, thành lập xã, thị trấn thuộc thị xã Vị Thanh, huyện Long Mỹ; đổi tên thị xã Tân Hiệp thành thị xã Ngã Bảy, tỉnh Hậu Giang. [2020-03-12]. (原始內容存檔於2021-12-15). 
  12. ^ Nghị quyết 34/NQ-CP năm 2010 thành lập thành phố Vị Thanh thuộc tỉnh Hậu Giang do Chính phủ ban hành. [2020-03-12]. (原始內容存檔於2021-12-15). 
  13. ^ Thị xã Long Mỹ - T. Hậu Giang Giới thiệu chung[失效連結]
  14. ^ Quyết định 1012/QĐ-BXD 2019 công nhận thị xã Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang là đô thị loại III. [2020-03-30]. (原始內容存檔於2022-06-24). 
  15. ^ Quyết định số 1845/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ : Về việc công nhận thành phố Vị Thanh mở rộng đạt tiêu chí đô thị loại II trực thuộc tỉnh Hậu Giang. [2020-03-12]. (原始內容存檔於2021-12-15). 
  16. ^ Nghị quyết số 869/NQ-UBTVQH14 của ỦY BAN THƯỜNG VỤ QUỐC HỘI : Về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp huyện, cấp xã thuộc tỉnh Hậu Giang. [2020-02-06]. (原始內容存檔於2020-12-18). 

外部連結