跳转到内容

北寧市 (越南)

维基百科,自由的百科全书
北宁市
Thành phố Bắc Ninh
省辖市
地图
北宁市在北宁省的位置
北宁市在北宁省的位置
北宁市在越南的位置
北宁市
北宁市
北宁市在越南的位置
坐标:21°11′10″N 106°04′35″E / 21.18608°N 106.07631°E / 21.18608; 106.07631
国家 越南
北宁省
行政区划17坊
面积
 • 总计82.64 平方公里(31.91 平方英里)
人口(2017年)
 • 總計520,244人
 • 密度6,295人/平方公里(16,305人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
網站北宁市电子信息门户网站

北寧市越南语Thành phố Bắc Ninh城庯北寧)是越南北寧省省莅,是省文化、经济、行政中心。面积82.64平方千米,2017年总人口520,244人。

地理

北宁市西接安丰县,东接桂武市社,南接仙游县,北接北江省越安市社

历史

1985年5月3日,仙山县武强社1社和桂武县大福社1社划归北宁市社管辖[1]

1996年11月6日,河北省重新分设为北江省和北宁省,北宁市社成为北宁省莅[2]

2002年4月8日,武宁社、京北社和大福社析置率花坊[3]

2003年8月25日,武宁社改制为武宁坊,京北社改制为京北坊,大福社改制为大福坊[4]

2005年5月11日,北宁市社被评定为三级城市[5]

2006年1月26日,北宁市社改制为北宁市[6]

2007年4月9日,安丰县和隆社、万安社、曲川社、封溪社,桂武县金真社、云阳社、南山社,仙游县克念社、合岭社划归北宁市管辖;武强社改制为武强坊[7]

2010年2月5日,云阳社改制为云阳坊,万安社改制为万安坊,合岭社改制为合岭坊[8]

2013年12月29日,克念社改制为克念坊,曲川社改制为曲川坊,封溪社改制为封溪坊[9]

2014年6月25日,北宁市被评定为二级城市[10]

2017年12月25日,北宁市被评定为一级城市[11]

2019年10月16日,和隆社改制为和隆坊,金真社改制为金真坊,南山社改制为南山坊[12]

2024年10月24日,越南国会常务委员会通过决议,自2024年12月1日起,前安坊、卫安坊和宁舍坊合并为前宁坊[13]

行政区划

北宁市下辖17坊,市人民委员会位于率花坊。

  • 大福坊(Phường Đại Phúc)
  • 塔梂坊(Phường Đáp Cầu)
  • 合岭坊(Phường Hạp Lĩnh)
  • 和隆坊(Phường Hòa Long)
  • 克念坊(Phường Khắc Niệm)
  • 曲川坊(Phường Khúc Xuyên)
  • 金真坊(Phường Kim Chân)
  • 京北坊(Phường Kinh Bắc)
  • 南山坊(Phường Nam Sơn)
  • 封溪坊(Phường Phong Khê)
  • 率花坊(Phường Suối Hoa)
  • 市梂坊(Phường Thị Cầu)
  • 前宁坊(Phường Tiền Ninh)
  • 万安坊(Phường Vạn An)
  • 云阳坊(Phường Vân Dương)
  • 武强坊(Phường Võ Cường)
  • 武宁坊(Phường Vũ Ninh)

交通

資料來源

  1. ^ Quyết định 130-HĐBT năm 1985 về việc điều chỉnh địa giới của một số huyện và thị xã thuộc tỉnh Hà Bắc do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2020-03-23). 
  2. ^ Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-30]. (原始内容存档于2017-08-30). 
  3. ^ Nghị định 37/2002/NĐ-CP về việc thành lập phường Suối Hoa, thị xã Bắc Ninh và thị trấn Gia Bình, huyện Gia Bình, tỉnh Bắc Ninh. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-02-25). 
  4. ^ Nghị định 98/2003/NĐ-CP về việc thành lập các phường Vũ Ninh, Kinh Bắc, Đại Phúc thuộc thị xã Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-02-25). 
  5. ^ Quyết định 873/2005/QĐ-BXD công nhận thị xã Bắc Ninh là đô thị loại III do Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-02-25). 
  6. ^ Nghị định 15/2006/NĐ-CP về việc thành lập thành phố Bắc Ninh thuộc tỉnh Bắc Ninh. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-02-03). 
  7. ^ Nghị định 60/2007/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Yên Phong, huyện Quế Võ, huyện Tiên Du để mở rộng thành phố Bắc Ninh; thành lập phường Võ Cường thuộc thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  8. ^ Nghị quyết 06/NQ-CP năm 2010 thành lập các phường: Vân Dương, Vạn An, Hạp Lĩnh thuộc thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh do Chính phủ ban hành. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-02-25). 
  9. ^ Nghị quyết 137/NQ-CP năm 2013 thành lập phường Khắc Niệm, Khúc Xuyên và Phong Khê thuộc thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh do Chính phủ ban hành. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-02-25). 
  10. ^ Quyết định 1044/QĐ-TTg năm 2014 công nhận thành phố Bắc Ninh là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Bắc Ninh do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-02-25). 
  11. ^ Quyết định 2088/QĐ-TTg năm 2017 về công nhận thành phố Bắc Ninh là đô thị loại I trực thuộc tỉnh Bắc Ninh do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-02-25]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  12. ^ Nghị quyết 787/NQ-UBTVQH14 năm 2019 về thành lập 03 phường thuộc thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành. [2019-12-18]. (原始内容存档于2019-12-18). 
  13. ^ Nghị quyết 1255/NQ-UBTVQH15 năm 2024 sắp xếp đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2023-2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành.