跳转到内容

薄寮市

维基百科,自由的百科全书
(重定向自薄寮市社
薄寮市
Thành phố Bạc Liêu
省辖市
薄寮市的天際線
地图
薄寮市在越南的位置
薄寮市
薄寮市
坐标:9°17′N 105°43′E / 9.28°N 105.72°E / 9.28; 105.72
国家 越南
薄寮省
行政区划7坊3社
面积
 • 总计213.80 平方公里(82.55 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計156,980人
 • 密度734人/平方公里(1,902人/平方英里)
时区越南标准时间UTC+7
網站薄寮市电子信息门户网站

薄寮市越南语Thành phố Bạc Liêu城庯北遼),又译“薄辽市”,是越南薄寮省省莅。是人口约15万的中等城市。

地理

薄寮市北和西北接永利县,南接南中国海,西接和平县,东接朔庄省永州市社

历史

1976年,薄寮市社划归明海省管辖,并成为明海省省莅,更名为明海市社

1978年12月29日,明海省重新划分行政区划,明海市社下辖8坊7社[1]

1979年7月25日,永泽社分设为永顺社和永和社,永利社分设为永合社和永城社[2]

1984年5月17日,明海市社更名为薄寮市社[3]

1984年12月18日,明海省省莅由薄寮市社迁至金瓯市社[4]

1987年2月14日,永合社和永城社合并为合城社[5]

1991年2月2日,第六坊并入第五坊,第四坊并入第七坊,第一坊并入第三坊和第八坊,永顺社和永和社合并为顺和社。

1996年11月6日,明海省重新分设为薄寮省金瓯省,薄寮市社划归薄寮省管辖,并成为薄寮省莅[6]

1999年8月25日,顺和社分设为永泽社和永泽东社[7]

2002年5月13日,第七坊析置第一坊[8]

2003年12月24日,合城社析置茄沫坊[9]

2007年2月5日,薄寮市社被评定为三级城市。

2010年8月27日,薄寮市社改制为薄寮市;薄寮市下辖第一坊、第二坊、第三坊、第五坊、第七坊、第八坊、茄沫坊、合城社、永泽社、永泽东社7坊3社[10]

2014年4月16日,薄寮市被评定为二级城市[11]

行政区划

薄寮市下辖7坊3社,市人民委员会位于第三坊。

  • 第一坊(Phường 1)
  • 第二坊(Phường 2)
  • 第三坊(Phường 3)
  • 第五坊(Phường 5)
  • 第七坊(Phường 7)
  • 第八坊(Phường 8)
  • 茄沫坊(Phường Nhà Mát)
  • 合城社(Xã Hiệp Thành)
  • 永泽社(Xã Vĩnh Trạch)
  • 永泽东社(Xã Vĩnh Trạch Đông)

注释

  1. ^ Quyết định 326-CP năm 1979 phân vạch địa giới các huyện và thị xã thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  2. ^ Quyết định 275-CP năm 1979 điều chỉnh địa giới một số xã và thị trấn thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-03-17). 
  3. ^ Quyết định 75-HĐBT năm 1984 phân vạch địa giới một số huyện, thị xã thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  4. ^ Quyết định 170-HĐBT năm 1984 về việc chuyển tỉnh lỵ tỉnh Minh Hải về thị xã Cà Mau do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  5. ^ Quyết định 33B-HĐBT năm 1987 về việc phân vạch, điều chỉnh địa giới hành chính một số xã, phường, thị trấn của các thị xã Bạc Liêu, cà Mau và các huyện Cái Nước, Đầm Dơi, Ngọc Hiển, Vĩnh Lợi, Giá Rai, Hồng Dân, Thới Bình, Trần Văn Thời thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  6. ^ Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-01]. (原始内容存档于2017-08-30). 
  7. ^ Nghị định 82/1999/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã thuộc thị xã Bạc Liêu và các huyện Hồng Dân, Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  8. ^ Nghị định 55/2002/NĐ-CP về việc thành lập phường, xã thuộc thị xã Bạc Liêu và huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  9. ^ Nghị định 166/2003/NĐ-CP về việc thành lập xã, phường thuộc các huyện Vĩnh Lợi, Phước Long, Hồng Dân, Giá Rai, Đông Hải và thị xã Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-04-01). 
  10. ^ Nghị quyết 32/NQ-CP năm 2010 thành lập thành phố Bạc Liêu thuộc tỉnh Bạc Liêu do Chính phủ ban hành. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-03-01). 
  11. ^ Quyết định 537/QĐ-TTg năm 2014 công nhận thành phố Bạc Liêu là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Bạc Liêu do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-01]. (原始内容存档于2020-04-01).