跳至內容

薄寮省

維基百科,自由的百科全書
薄寮省
Tỉnh Bạc Liêu(越南文)
省北遼漢喃文
地圖
薄寮省在越南的位置
薄寮省在越南的位置
坐標:9°18′N 105°30′E / 9.3°N 105.5°E / 9.3; 105.5
國家 越南
地理分區湄公河三角洲
省會薄寮市
政府
 • 類型人民議會制度
 • 行政機構薄寮省人民委員會
面積
 • 總計2,669 平方公里(1,031 平方英里)
人口(2019年)
 • 總計907,236人
 • 密度340人/平方公里(880人/平方英里)
時區越南標準時間UTC+7
郵政編碼越南語Mã bưu chính Việt Nam97xxx
電話區號291
ISO 3166碼VN-55
車輛號牌94
行政區劃代碼95
民族京族高棉族華族占族
網站薄寮省電子信息入門網站

薄寮省越南語Tỉnh Bạc Liêu省北遼[1]),又譯「薄遼省」,是越南湄公河三角洲的一個省,省蒞薄寮市

地理

薄寮省位於湄公河的主要流域上,在芹苴市南方約100公里處。北接後江省,東和東北接朔莊省,西南接金甌省,西北接堅江省,東南臨南中國海

歷史

法屬印度支那時期的薄寮省地圖

1975年12月20日,越南勞動黨政治局通過合併南部省份的決議。次年1月1日,金甌省(南越稱安川省)和薄寮省合併為金甌-薄寮省。3月10日,改名為明海省。省蒞在明海市社

1977年7月11日,明海省撤銷週城縣,併入架淶縣永利縣太平縣[2]

1978年12月29日,明海省增設福隆縣[3]

1983年8月30日,明海省撤銷金甌縣,併入金甌市社架淶縣太平縣丐渃縣[4]

1984年5月17日,明海省福隆縣併入洪民縣,明海市社更名為薄寮市社[5]

1984年12月18日,明海省蒞從薄寮市社遷至金甌市社[6]

1996年11月6日,明海省恢復分設為薄寮省和金甌省。薄寮省下轄薄寮市社架淶縣永利縣洪民縣3縣,省蒞薄寮市社[7]

2000年9月25日,洪民縣析置福隆縣[8]

2001年12月24日,架淶縣析置東海縣[9]

2005年7月26日,永利縣改制為和平縣[10]

2010年8月27日,薄寮市社改制為薄寮市[11]

2014年4月16日,薄寮市被評定為二級城市[12]

2015年5月15日,架淶縣改制為架淶市社[13]

行政區劃

薄寮省下轄1市1市社5縣,省蒞薄寮市。

經濟

薄寮省以稻米、捕食物加工、製衣為主。

註釋

  1. ^ 法屬時期,越南的漢文資料寫作「北遼」。
  2. ^ Quyết định 181-CP năm 1977 về việc giải thể huyện Châu Thành thuộc tỉnh Minh Hải và việc sáp nhập các xã trước đây thuộc huyện Châu Thành vào một số huyện khác thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-02]. (原始內容存檔於2020-03-01). 
  3. ^ Quyết định 326-CP năm 1979 phân vạch địa giới các huyện và thị xã thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Chính phủ ban hành. [2020-03-02]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  4. ^ Quyết định 94-HĐBT năm 1983 phân vạch địa giới thị xã Cà Mau và các huyện Cà Mau, Giá Rai, Thới Bình, Cái Nước thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-02]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  5. ^ Quyết định 75-HĐBT năm 1984 phân vạch địa giới một số huyện, thị xã thuộc tỉnh Minh Hải do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-02]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  6. ^ Quyết định 170-HĐBT năm 1984 về việc chuyển tỉnh lỵ tỉnh Minh Hải về thị xã Cà Mau do Hội đồng Bộ trưởng ban hành. [2020-03-02]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  7. ^ Nghị quyết về việc chia và điều chỉnh địa giới hành chính một số tỉnh do Quốc Hội ban hành. [2020-03-02]. (原始內容存檔於2017-08-30). 
  8. ^ Nghị định 51/2000/NĐ-CP về việc điều chỉnh địa giới hành chính huyện Hồng Dân để thành lập huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu. [2020-03-02]. (原始內容存檔於2020-03-02). 
  9. ^ Nghị định 98/2001/NĐ-CP về việc chia huyện Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu thành hai huyện Đông Hải và Giá Rai. [2020-03-02]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  10. ^ Nghị định 96/2005/NĐ-CP về việc thành lập huyện Hoà Bình, tỉnh Bạc Liêu. [2020-03-02]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  11. ^ Nghị quyết 32/NQ-CP năm 2010 thành lập thành phố Bạc Liêu thuộc tỉnh Bạc Liêu do Chính phủ ban hành. [2020-03-02]. (原始內容存檔於2020-03-01). 
  12. ^ Quyết định 537/QĐ-TTg năm 2014 công nhận thành phố Bạc Liêu là đô thị loại II trực thuộc tỉnh Bạc Liêu do Thủ tướng Chính phủ ban hành. [2020-03-02]. (原始內容存檔於2020-04-01). 
  13. ^ Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành Nghị quyết thành lập thị xã Giá Rai, tỉnh Bạc Liêu. [2020-09-18]. (原始內容存檔於2020-04-01). 

外部連結